Mr. Bá: 0934.179.668
Ms. Trang: 0903.670.284
Trang chủ
Giới thiệu
Sản phẩm
Tôn cuộn
Tôn kẽm cuộn
Tôn lạnh cuộn (tôn mạ hợp, kim nhôm kẽm)
Tôn kẽm màu cuộn
Tôn lạnh màu cuộn
Tôn đỗ sàn deck
Tôn đỗ sàn deck sóng cao 50
Tôn đỗ sàn deck sóng cao 75
Tôn nhôm - tôn inox
Tôn nhôm
Tôn inox
Tôn cách nhiệt - cách âm
Tôn cách nhiệt PE
Tôn cách nhiệt - cách âm PU
Tôn nhựa lấy sáng
Tôn nhựa loại thường
Tôn nhựa loại tốt
Dịch vụ
Dự án
Tài liệu kỹ thuật
Tai Lieu A
Tin tức
Liên hệ
Danh mục sản phẩm
Tôn bao che / cover roof
Tôn 5 sóng
Tôn 7 sóng
Tôn 9 sóng
Tôn 11 sóng
Tôn đóng trần
Tôn sóng tròn
Tôn sóng ngói
Tôn cliplock
Tôn lock seam
Tôn đỗ dàn - tôn đỗ sàn deck
Tôn nhựa lấy sáng
Tôn nhựa loại thường
Tôn nhựa loại tốt
Tôn cách nhiệt - cách âm
Tôn cách nhiệt PE
Tôn cách nhiệt - cách âm PU
Tôn nhôm - tôn inox
Tôn nhôm
Tôn inox
Tôn đỗ sàn deck
Tôn đỗ sàn deck sóng cao 50
Tôn đỗ sàn deck sóng cao 75
Tôn cuộn
Tôn kẽm cuộn
Tôn lạnh cuộn (tôn mạ hợp, kim nhôm kẽm)
Tôn kẽm màu cuộn
Tôn lạnh màu cuộn
Tôn đóng trần La phong
Tôn vòm
Tôn vòm 9 sóng
ton vòm dạng 5 sóng
Tôn vòm đều (vòm lăn)
Vít bắn tôn - bulong
Vít bắn tôn
Phụ kiện bao che và trang trí
Tôn vòm nóc gió & canopy
Diềm và máng xối các loại
Lam gió - Louver
Bảng màu/ colour chart
Bảng màu Đông Á
Bảng màu posvina
Bảng màu Phương Nam
Bảng màu Hoa Sen
Bảng màu TVP
Bảng màu Nam Kim
Thép hình các loại
Thép I, H, U, V
Xà gồ chữ C
Xà gồ chữ Z
Thép Ống
Thép hộp - Thép vuông
Thép tấm, gân, thép tròn đặc
Thép tấm
Thép tấm gân
Thép tròn đặc - láp
Thép xây dựng
Ống nhựa
Phụ kiện ống nhựa
Cách nhiệt PE, PU, B.T.Tinh
Lưới rào, lưới B40, kẽm gai
Kẽm gai
Lưới rào, lưới B40
Vật liệu xây dựng
Cách nhiệt Bông thủy tinh
Xây dựng CN và dân dụng
Trang trí nội thất
Tôn 9 sóng đôi
Tai Lieu A
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Đang truy cập:
12
Hôm nay:
176
Tổng lượt truy cập:
840,607
»
Sản phẩm
»
Tôn đỗ sàn deck
»
Tôn đỗ sàn deck sóng cao 50
Chi tiết
Tôn đỗ sàn deck sóng cao 50
Tôn đỗ sàn deck sóng cao 50
Mã sản phẩm:
Hãng:
Loại:
Thông tin sản phẩm
1. Tính năng:
Đây là dòng sản phẩm được thiết kế sử dụng cho đỗ sàn beton chịu lực dùng cho nhà xưởng, showroom, nhà cao tầng...
2. Tiêu chuẩn nguyên liệu:
Nguyên vật liệu:
Tôn đỗ sàn sóng cao 50mm khổ hữu dụng 1000mm sử dụng thép nền G350-550mpa mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.
3. Tiêu chuẩn sản phẩm:
Sản xuất theo tiêu chuẩn đo lường chất lượng TCCS 02,03,04,05/CT. Đăng ký tại chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng sở khoa học& công nghệ Tp Hồ Chí Minh.
4. Ưu điểm vượt trội của sản phẩm:
• Thiết kế sóng ưu việt, sóng cao 50mm đến 75mm, khổ hữu dụng 1000mm & 870mm đỉnh sóng lớn, giữa các đỉnh sóng có các gân nhỏ tăng cường độ cứng và sự chịu lực, khổ hữu dụng 1000mm mang tính kinh tế và sự tiện dụng trong khâu lắp đặt. Khổ 870mm cho phép thiết kế kết cấu nhịp, dầm lớn, có độ chịu lực & chịu uốn lớn tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu, gia công kết câu mang lại hiệu quả kinh tế cao.
• Giữa 2 chân sóng đã được cải tiến tạo thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tấm tôn cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường, tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng.ngoài ra việc tạo thêm sóng phụ giúp cho việc đị lại dể dàng hơn không làm biến dạng tấm tôn khi lắp dựng. Chiều dài tấm tôn sản xuất theo yêu cầu thiết kế, cùng với màu sắc đa dạng mang đến vẽ đẹp bền vững cho công trình.
•.Vít liên kết tôn sàn với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 75mm-100mm được xử lý nhiệt và mạ Zinc-Tin cường độ.cao không bị gãy mũi hoặc bị trượt khi sử dụng.
5. Phụ kiện đồng bộ:
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các phụ kiện như:
*
V
ít bắn tôn, tôn diềm, máng xối, ống xối, lam gió ( louver), vòm canopy và vòm nóc gió trên mái
tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
*
Bulong chống cắt ( đinh hàn) kèm vòng sứ.
6. Thông số kĩ thuật & hướng dẫn lắp đặt:
A- Thông số kĩ thuật:
Độ dày
sau mạ
Khổ
HD
Trọng lượng
sau mạ
Chiều
cao song
Đặc tính
Lực căng
thép nên
Độ phủ
mm
mm
kg/met
Mm
G : N/mm
2
Z
0.58
1000
5.45
50
CQ
300-350
12 -18
0.60
1000
5.63
50
CQ
300-350
12 -18
0.70
1000
6.65
50
CQ
300-350
12 -18
0.75
1000
6.94
50
CQ
300-350
12 -18
0.95
1000
8.95
50
CQ
300-350
12 -18
1.15
1000
10.88
50
CQ
300-350
12 -18
1.20
1000
11.55
50
CQ
300-350
12 -18
1.48
1000
14.20
50
CQ
300-350
12 -18
*
Ghi chú :
thông số trên chỉ mang tính chất tham khảo
B- Hướng dẩn lắp đặt:
Sản phẩm cùng loại
Tôn đỗ sàn deck sóng cao 75
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
DỊCH VỤ
ĐỐI TÁC
Dự án