1. Tính năng:
Đây là dòng sản phẩm được thiết kế sử dụng cho đỗ sàn beton chịu lực dùng cho nhà xưởng, showroom, nhà cao tầng...
2. Tiêu chuẩn nguyên liệu:
Nguyên vật liệu:
Tôn đỗ sàn sóng cao 75mm khổ hữu dụng 870mm sử dụng thép nền G350-550mpa mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.
3. Tiêu chuẩn sản phẩm:
Sản xuất theo tiêu chuẩn đo lường chất lượng TCCS 02,03,04,05/CT. Đăng ký tại chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng sở khoa học& công nghệ Tp Hồ Chí Minh.
4. Ưu điểm vượt trội của sản phẩm:
• Thiết kế sóng ưu việt, sóng cao75mm, khổ hữu dụng 870mm đỉnh sóng lớn, giữa các đỉnh sóng có các gân nhỏ tăng cường độ cứng và sự chịu lực, khổ hữu dụng 1000mm mang tính kinh tế và sự tiện dụng trong khâu lắp đặt. Khổ 870mm cho phép thiết kế kết cấu nhịp, dầm lớn, có độ chịu lực & chịu uốn lớn tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu, gia công kết câu mang lại hiệu quả kinh tế cao.
• Giữa 2 chân sóng đã được cải tiến tạo thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tấm tôn cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường, tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng.ngoài ra việc tạo thêm sóng phụ giúp cho việc đị lại dể dàng hơn không làm biến dạng tấm tôn khi lắp dựng. Chiều dài tấm tôn sản xuất theo yêu cầu thiết kế, cùng với màu sắc đa dạng mang đến vẽ đẹp bền vững cho công trình.
•.Vít liên kết tôn sàn với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 75mm-100mm được xử lý nhiệt và mạ Zinc-Tin cường độ.cao không bị gãy mũi hoặc bị trượt khi sử dụng.
5. Phụ kiện đồng bộ:
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các phụ kiện như:
* Vít bắn tôn, bulong chống cắt, tôn diềm, máng xối, ống xối, lam gió ( louver), vòm canopy và vòm nóc gió trên mái, lam gió (louver) tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
* Bulong chống cắt ( đinh hàn) kèm vòng sứ.
6. Thông số kĩ thuật & hướng dẫn lắp đặt:
A- Thông số kĩ thuật:
Độ dày sau mạ
|
Khổ HD
|
Trọng lượng sau mạ
|
Chiều cao song
|
Đặc tính
|
Lực căng thép nên
|
Độ phủ
|
mm
|
mm
|
kg/met
|
Mm
|
|
G : N/mm2
|
Z
|
0.58
|
875
|
5.45
|
50
|
CQ
|
300-350
|
12 -18
|
0.60
|
875
|
5.63
|
50
|
CQ
|
300-350
|
12 -18
|
0.1%
|
875
|
6.65
|
50
|
CQ
|
300-350
|
12 -18
|
0.75
|
875
|
6.94
|
50
|
CQ
|
300-350
|
12 -18
|
0.95
|
875
|
8.95
|
50
|
CQ
|
300-350
|
12 -18
|
1.15
|
875
|
10.88
|
50
|
CQ
|
300-350
|
12 -18
|
1.20
|
875
|
11.55
|
50
|
CQ
|
300-350
|
12 -18
|
1.48
|
875
|
14.20
|
50
|
CQ
|
300-350
|
12 -18
|
B - Hướng dẫn lắp đặt: